Ký Hiệu Và Biểu Tượng Trong “Chiêm Tinh Học” (Phần 1/2)

by 12 Cung Hoàng Đạo

XIN CÁC BẠN VUI LÒNG XEM NỘI QUY CỦA 12 CUNG HOÀNG ĐẠO TRƯỚC KHI ĐỌC BÀI VIẾT NÀY NÓI RIÊNG VÀ TẤT CẢ NHỮNG BÀI VIẾT TRÊN BLOG NÀY NÓI CHUNG!
Khi các bạn “sử dụng” (đọc) những bài viết trên blog này, nghĩa là các bạn đã “tự động” đồng ý với những nội quy của 12 Cung Hoàng  Đạo.

XIN VUI LÒNG ĐỪNG ĐEM BÀI VIẾT HOẶC MỘT PHẦN BÀI VIẾT NÀY ĐĂNG Ở NHỮNG NƠI KHÁC VỚI BẤT CỨ MỤC ĐÍCH GÌ DƯỚI BẤT KỲ HÌNH THỨC NÀO!

★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★

DẤU HIỆU/CUNG
(tiếng Anh: “SIGN”)

DƯƠNG CƯU / BẠCH DƯƠNG / MIÊN DƯƠNG
Tiếng Anh:
ARIES
Biểu tượng: Con cừu đực
Ký hiệu: Đôi sừng của con cừu đực

KIM NGƯU
Tiếng Anh: TAURUS
Biểu tượng: Con bò đực
Ký hiệu: Đầu và sừng của con bò đực

SONG TỬ / SONG NAM / SONG SINH
Tiếng Anh: GEMINI
Biểu tượng: Cặp song sinh
Ký hiệu: Cặp song sinh đứng cạnh nhau

CỰ GIẢI / BẮC GIẢI
Tiếng Anh: CANCER
Biểu tượng: Con cua
Ký hiệu: Đôi càng của con cua

SƯ TỬ / HẢI SƯ
Tiếng Anh: LEO
Biểu tượng: Sư tử
Ký hiệu: Đầu và bờm của con sư tử

XỬ NỮ / THẤT NỮ
Tiếng Anh: VIRGO
Biểu tượng: Trinh nữ
Ký hiệu: Chữ M (viết tắt của chữ “Mary” – tên Đức Mẹ đồng trinh trong đạo Thiên Chúa) cùng với họa tiết bó lúa mạch

THIÊN XỨNG / THIÊN BÌNH
Tiếng Anh: LIBRA
Biểu tượng: Cái cân
Ký hiệu: Cái cân

HỔ CÁP / THẦN NÔNG / THIÊN YẾT / THIÊN HẠT
Tiếng Anh: SCORPIO/SCORPIONUS
Biểu tượng: Con bò cạp
Ký hiệu: Cái đuôi đầy nọc độc của con bò cạp

NHÂN MÃ
Tiếng Anh: SAGITTARIUS
Biểu tượng: Người bắn cung / Cung thủ / Xạ thủ
Ký hiệu: Mũi tên của cung thủ

MA KẾT / NAM DƯƠNG
Tiếng Anh: CAPRICORN/CAPRICONUS
Biểu tượng: Con dê biển
Ký hiệu: Đầu và thân của con dê với cái đuôi cá

 

BẢO BÌNH / THỦY BÌNH
Tiếng Anh: AQUARIUS
Biểu tượng: Người mang nước
Ký hiệu: Gợn sóng nước đôi (xuất phát từ chữ tượng hình “Mu” của Ai Cập cổ với nghĩa là “nước”), trong “Chiêm tinh học” hiện đại thì là ký hiệu của sấm sét, hoặc nước có điện tính

SONG NGƯ
Tiếng Anh: PISCES
Biểu tượng: Hai con cá
Ký hiệu: Hai con cá bơi ngược chiều nhau

★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★

HÀNH TINH
(tiếng Anh: “PLANET”)

MẶT TRỜI
Tiếng Anh: SUN
Ý nghĩa ký hiệu: Sức mạnh tâm linh (vòng tròn) bao quanh hạt giống tiềm năng

MẶT TRĂNG
Tiếng Anh: MOON
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy hoặc tâm linh phát triển của con người (lưỡi liềm)

SAO THỦY
Tiếng Anh: MERCURY
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) cân bằng trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn) và vật chất (dấu thập)

SAO KIM (VỆ NỮ)
Tiếng Anh: VENUS
Ý nghĩa ký hiệu: Sức mạnh tâm linh (vòng tròn) trên vật chất (dấu thập)

SAO HỎA
Tiếng Anh: MARS
Ý nghĩa ký hiệu: Xu hướng/mục tiêu/sức mạnh (mũi tên) trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn)

SAO MỘC
Tiếng Anh: JUPITER
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) phát triển trên đường nằm ngang của vật chất (dấu thập)

SAO THỔ
Tiếng Anh: SATURN
Ý nghĩa ký hiệu: Vật chất (dấu thập) chiếm ưu thế hơn tâm trí hoặc tinh thần của con người (lưỡi liềm)

SAO THIÊN VƯƠNG
Tiếng Anh: URANUS
Ý nghĩa ký hiệu: Xu hướng/mục tiêu/sức mạnh (mũi tên) trên sức mạnh tâm linh (vòng tròn) bao quanh hạt giống tiềm năng
Ký hiệu thứ hai: Vòng tròn của tâm linh và sự “thống trị” của dấu thập vật chất, dưới hình dáng một cây ăng-ten


SAO HẢI VƯƠNG
Tiếng Anh: NEPTUNE
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy hoặc tâm linh của con người (lưỡi liềm) vượt trên vật chất (dấu thập)

SAO DIÊM VƯƠNG
Tiếng Anh: PLUTO
Ý nghĩa ký hiệu: Tư duy (lưỡi liềm) vượt trên vật chất (dấu thập) để đạt đến sức mạnh tâm linh (vòng tròn)
Ký hiệu thứ hai: PL viết tắt cho “Pluto” và “Percival Lowell”, ký hiệu thường được dùng nhất cho sao Diêm Vương trong các bài viết chiêm tinh học.

TRÁI ĐẤT (ĐỊA CẦU)
Tiếng Anh: EARTH
Ý nghĩa ký hiệu: Mặt đất – những phương hướng chủ yếu

SAO “NÔNG THẦN”
Tiếng Anh: CERES
Ý nghĩa ký hiệu: Hình lưỡi liềm cách điệu – một lưỡi liềm của sự tiếp nhận “nghỉ ngơi” trên dấu thập của vật chất

★★★★★★★★★★★★★★★★★★★★

TIỂU HÀNH TINH
(tiếng Anh: “ASTEROID”)

CHIRON

 

PALLAS

 

JUNO

 

VESTA


[Dịch & Biên tập: “Nữ quái” Yanda
Nguồn: Wikipedia]

Xem tiếp
KÝ HIỆU VÀ BIỂU TƯỢNG TRONG “CHIÊM TINH HỌC” (PHẦN 2/2)

© Bản quyền 2011-Hiện tại – Blog 12 Cung Hoàng  Đạo
Tất cả quyền được bảo hộ